M, dm, cm, mm là tất cả các đơn vị đo độ dài tuổi thọ thông thường. Chuyển 1m sang các số dm, cm, mm là kiến thức cơ bản được học ở các lớp dưới. Nếu bạn quên, bạn có thể rà soát thứ tự chuyển đổi 1m sang dm, cm, mm như sau.
Để chuyển đổi các đơn vị trong hệ mét Chuyển đổi mét sang dm, cm, mm Đó là một trong những tính toán quan trọng nhất trước lúc thực hiện công việc. Gicửa ải quyết các vấn đề toán học hoặc công việc Trên thực tiễn, ko cần phải nói rằng đây đều là những đơn vị đo lường rất phổ quát.
Số dm, cm, mm để chuyển đổi 1m
Mục lục bài viết:
1. Chuyển đổi đơn vị đo khoảng cách cơ bản.
2. Số lần dm, cm, mm thay đổi theo 1m.
3. Nhập số mét cần chuyển đổi sang dm, cm, mm.
4. Cách chuyển đổi m (mét) sang cm, mm bằng phương tiện trực tuyến nhanh nhất.
4.1. Sử dụng Google để chuyển đổi mét sang dm, cm, mm.
4.2. Sử dụng phương tiện này để chuyển đổi mét sang dm, cm, mm bằng ConvertWorld.
Nội dung chính
1. Chuyển đổi đơn vị đo khoảng cách cơ bản.
– 1 m = 10 dm
– 1 dm = 10 cm
– 1 cm = 10 mm
– 1m = 1000 mm
Máy đo có phải là một hệ thống đơn vị quốc tế ko? Vậy 1m bằng bao nhiêu dm, cm, mm? Mét (viết tắt là m) là đơn vị đo khoảng cách, Một trong bảy đơn vị cơ bản của Hệ đơn vị Quốc tế (SI). Mét cũng được sử dụng để ước tính và chuyển đổi các đơn vị đo lường khác như Newton và lực.Chi tiết đồng hồ đây
dm (viết tắt là decimet) là một đơn vị đo độ dài tính từ m. Quy tắc là 1dm = 1 / 10m.
cm (viết tắt là cm hoặc cm) là một đơn vị đo chiều dài tính từ m. Quy cách 1cm = 1 / 100m.
mm (viết tắt là mm) là đơn vị đo khoảng cách và đo chiều dài. Quy định 1mm = 1 / 1000m.
Bạn có thể dễ dàng trông thấy từ các đơn vị theo trật tự là m, dm, cm, mm, nhưng đơn vị phía trước lớn hơn đơn vị phía sau 10 lần. Cách tính này có thể được vận dụng cho các đại lượng không giống nhau như 11m = 110dm, 11m = 1100cm. Theo quy tắc này, các đơn vị đối diện cũng có thể được chuyển đổi từ mm sang cm và dm sang m.
– 1mm = 0,1cm = 0,01dm = 0,001m
– 1 cm = 0,1dm = 0,01m
– 1dm = 0,1m
2. Số dm, cm, mm để chuyển đổi 1m
Một mét tương đương với 1,0936 thước Anh, hay 39,370 inch. Ngoài ra, có một mối quan hệ nhất mực giữa tỉ lệ m, dm, cm và mm. Ví dụ, 1/100 m = 1 cm hoặc 1/1000 m = 1 mm.
Do đó, chuyển đổi mét thành dm, cm hoặc mm cho các đơn vị sau:
– 1 mét (m) = 10 decameter (dm)
– 1 mét (m) = 100 cm (cm)
– 1 mét (m) = 1000 mm (mm)
Các bội số thường được sử dụng nhất là 100 cm cho 1 mét và 1.000 mét cho 1 km. Có nhiều bội số khác của mét, chẳng hạn như hectometres (100m) và megameters (1 triệu mét).